Danh Mục Sản Phẩm
100% Chính Hãng
Miễn Phí Vận Chuyển
Bảo Hành Tận Nơi
Hướng Dẫn Trả Góp

CPU AMD Ryzen 3 2200G (3.50 GHz – 3.70 GHz)

CPU: Ryzen 3 2200G

Socket: AM4

Code name: Raven Ridge

Thế hệ: AMD Ryzen thế hệ thứ 2

Dòng: Ryzen 3

Tốc độ xử lý: 3.5 – 3.7 GHz

 

Bảo hành: 36 tháng Hiện đang có tại showroom:
380S1/9, Trần Nam Phú, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Liên Hệ
Khuyến Mãi
  • Miễn phí Ship khi mua trọn bộ PC*
  • Thanh toán linh hoạt
  • Chế độ bảo hành 1 đổi 1 Nhanh Chóng
Chấp nhận thanh toán

Có Thể Bạn Sẽ Thích

Đánh giá AMD Ryzen 3 2200G – Siêu kinh tế với card đồ họa tích hợp

Giới thiệu

Raven Ridge APU là 1 dòng sản phẩm khá đặc biệt, với tình trạng giá thành đắt đỏ của linh kiện ở thời điểm hiện tại. Việc ráp 1 bộ máy để chơi game thực sự trở nên rất nan giải trong thời gian hơn 1 năm trở lại đây, nên việc các dòng APU như Ryzen 3 2200G và Ryzen 5 2400G được tung ra thị trường được xem là những chiếc phao cứu sinh cho những game thủ có kinh phí hạn hẹp đang tìm 1 chiếc máy tính có khả năng chơi game tương đối tốt và dễ dàng nâng cấp về sau này. Trong bài viết này sẽ đánh giá tổng quát hiệu năng của 2 dòng APU trên kiến trúc Zen+ mới nhất của AMD này, để xem liệu việc lựa chọn APU hay dòng card màn hình giá rẻ như GT 1030 thì lựa chọn nào sẽ trở nên phù hợp hơn.

Dưới đây là thông số cơ bản của Ryzen 3 2200G

 

Thông số cơ bản Ryzen 3 2200G

Kiến trúc

Zen+ (12nm).

Socket

AM4.

Số nhân/luồng xử lý (CPU)

4/4.

Số nhân xử lý đồ họa (GPU)

8.

Xung cơ bản/tối đa (CPU)

3.5/3.7GHz.

Xung nhịp đồ họa (GPU)

1.1GHz.

Loại bộ nhớ

DDR4 (dual-channel).

Bộ nhớ cache

4MB.

TDP

65W.

Hiệu năng

Trước khi đi vào nội dung phần đánh giá cũng như so sánh hiệu năng của R3 2200G và R5 2400G, dưới đây là thông tin cấu hình phần cứng được sử dụng trong bài viết:

  • CPU: R3 2200G, R5 2400G.
  • Bo mạch chủ: Gigabyte Gaming K5.
  • RAM: Corsair Vengeance LPX 2933MHz, G.Skill Trident Z 3200MHz.
  • GPU: GT 1030, EVGA GTX 1080Ti FTW3.
  • Tản nhiệt CPU: NZXT Kraken X62.
  • Nguồn: Corsair AX1600i.

ROCKET LEAGUE

Tiếp đến ở tựa game Rocket League, ở xung nhịp mặc định, R3 2200G vẫn đạt được mức khung hình trung bình là 54FPS chỉ thấp hơn ~7% so với R5 2400G, 1 lần nữa cho thấy sự cải thiện về hiệu năng chơi game trên R5 2400G là không quá nhiều so với R3 2200G. Với thiết lập kết hợp giữa Medium và High trên độ phân giải 1080p, ở đây sau khi được ép xung R5 2400G vẫn tiếp tục duy trì khung hình trung bình khá tốt ở mức 60FPS tương đương với G4560 và R3 1200 (3.9GHz) với GT 1030, theo ngay sát phía sau là R3 2200G. Trong khi đó

Tuy nhiên có 1 vấn đề về Ryzen 2 là việc 0.1% frame time trên cả R3 2200G và R5 2400G gây nên hiện tượng sụt khung hình ở 1 số thời điểm nhất định, mặc dù chỉ với 0.1% frame time thấp thì hiện này là gần như không đáng kể. Nguyên nhân phần lớn có thể là do driver hoặc tựa game Rocket League chưa tung ra bản cập nhật cho kiến trúc Zen+ mới vì hiện tượng này hoàn toàn không xảy ra đối với tựa game Overwatch.

OVERWATCH

Trên tựa game Overwatch, R3 2200G cũng không hề kém cạnh, khi mà mức khung hình trung bình cũng chỉ thấp hơn 8% so với R5 2400G ở xung nhịp mặc định, còn sau khi được ép xung CPU lên 3.9GHz và 1.65GHz đối với iGPU, hiệu năng của R3 2200G vẫn tiếp tục duy trì khoảng cách ~9% so với R5 2400G. Mặc dù là hiệu năng trên Overwatch của R5 2400G có hơn ~10% so với R3 2200 nhưng xét trên sự chênh lệch về giá thành thì sự chênh lệch này là ko quá đáng kể. Ở xung nhịp mặc định khi ghép R5 2400G với cặp RAM G.Skill Trident Z (3200MHz CL14) đem lại khung hình trung bình xấp xỉ ở mức 54FPS, thấp hơn ~11% so với sau khi được ép xung.

Với thiết lập Medium ở độ phân giải 1080p, có thể thấy ở đây G4560 khi sử dụng với RAM có xung nhịp 2400Mhz và GT 1030 cho mức khung hình trung bình là 63FPS khá tương đồng với R3 1200 (3.9GHz) đi với RAM có xung nhịp 2933MHz và GT 1030 có mức khung hình 61FPS. Trong khi đó R5 2400G sau đi được ép xung CPU lên 3.95GHz và 1.6GHz đối với iGPU (chip đồ họa tích hợp sẵn) cho hiệu năng khá sát ở phía sau với khung hình trung bình là 60FPS.

 

 

CIVILIZATION V

Đối với 1 tựa game có yêu cầu tương đối cao về CPU như Civilization V, việc so sánh hiệu năng cũng có khác biệt so với những tựa game khác, khi mà ở đây sẽ lấy thời gian điều khiển A.I trong game làm thước đo để so sánh hiệu năng thay vì chỉ dùng FPS để so sánh. Tất cả các dòng CPU không có ghi chú gì theo sau thì đều được ghép với bộ RAM có tốc độ là 3200MHz, bạn có thể thấy rõ được R3 2200G sau khi được ép xung (24.7 giây) có hiệu năng cao hơn ~22% so với xung nhịp gốc (27.5 giây).

Trong khi đó, phần CPU của R5 2400G (3.95GHz) có hiệu năng xấp xỉ so với R5 1600X với thời gian là 19.5 giây. Với số lượng người chơi lên tới 5 người thì thời gian này sẽ tăng lên thành 1.6 phút.

CS: GO

CS: GO là 1 tựa game có thể nói là khá nhạy cảm so với việc thay đổi RAM, với thiết lập tùy chỉnh trên độ phân giải 1080p, R3 2200G với 86FPS, trong khi đó G4560 và GT 1030 dẫn trước khá xa với 120FPS. Nhỉnh hơn chút, ở xung nhịp mặc định, R5 2400G đạt được 95FPS trung bình. Sau khi được ép xung thì mức khung hình của cả R5 2400G và R3 2200G cũng được tăng lên khá đáng kể, nhưng vẫn thấp hơn ~20% so với G4560 và GT 1030, tuy nhiên sự khác biệt giữa R3 2200G và R5 2400G ở đây là rất nhỏ.

DOTA 2

Chuyển sang DOTA 2 với thiết lập High trên 1080p, cả R3 2200G và R5 2400G đều có hiệu năng tương đồng với nhau sau khi được ép xung, trong khi đó,  khi ghép với GT 1030 thì cả R3 1200 (3.9GHz) và G4560 đều đạt được 63FPS trung bình.

Với xung nhịp mặc định thì kết quả cũng tương tự như vậy với mức khung hình xấp xỉ ở mức 40-45FPS tùy thuộc vào tốc độ và độ trễ của các dòng RAM.

TOTAL WAR: WARHAMMER

Cuối cùng ở tựa game Total Warhammer, với thiết lập Medium trên 1080p, R3 2200G với 39FPS cao hơn ~11-22% so với G4560 đi với GT 1030 ở xung nhịp mặc định .Hiệu năng của R5 2400 khá tương đồng với G4560 và GT 1030 theo sau là R3 2200G với hiệu năng thấp hơn ~13%. Tuy nhiên sau khi được ép xung lên thì R5 2400G vươn lên vị trí đầu bảng là 43FPS trung bình.

Nhiệt độ và công suất tiêu thụ

Với việc được tích hợp 1 vi xử lý đồ họa mạnh mẽ (iGPU) nhưng nhiệt độ và công suất tiêu thụ của R3 2200G và R5 2400G là khá tốt với mức TDP chỉ ở 65W, với chiếc tản nhiệt được AMD tặng kèm thì nhiệt độ của R3 2200G sau khi được ép xung (1.4v) vẫn khá tốt (69 độ C) trong quá trình stress test bằng Prime95. Chuyển sang 1 bộ tản nhiệt nước AIO như Kraken X62, giúp cải thiện nhiệt độ hoạt động của R3 2200G xuống đáng kể, chỉ còn 47 độ C.

Trong khi đó về công suất tiêu thụ thì R3 2200G thể hiện khá xuất sắc với 1 việc được tích hợp sẵn 1 iGPU mạnh mẽ như vậy nhưng công suất tiêu thụ thực tế chỉ ở 72W với xung nhịp mặc định và 82W sau khi được ép xung (1.4v).

 

Kết

Qua các kết quả so sánh, không còn nghi ngờ gì nữa khi nói rằng R3 2200G là 1 lựa chọn có hiệu năng trên giá thành tốt nhất trong phân khúc này ở thời điểm hiện tại, với phần hiệu năng của CPU đạt 78-85% so với R5 2400G với mức giá chỉ gần bằng 1 nửa. Trong khi đó phần iGPU lại không có quá nhiều sự khác biệt giữa 2 dòng APU này, khi mà iGPU của R3 2200G vẫn đủ khả năng để xử lý tốt các tựa game e-Sport ở thiết lập Medium/High trên độ phân giải 1080p.

Mặc dù hiệu năng chơi game của R5 2400G khá tương đồng so với việc sử dụng G4560 và GT 1030 nhưng việc sử dụng APU của AMD sẽ đòi hỏi bạn phải sử dụng các bộ RAM có tốc độ rất nhanh để đạt được hiệu năng mong muốn, cộng thêm tình trạng giá thành RAM hiện nay việc này có thể khiến cho chi phí cao hơn so với G4560 và GT 1030. Cho nên trừ khi bạn có nhu cầu sử dụng những ứng dụng có yêu cầu cao về khả năng xử lý của CPU, thì R3 2200G sẽ là 1 lựa chọn phù hợp hơn rất nhiều đối với 1 bộ máy tính có chi phí thấp.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp cho bạn có sự lựa chọn chính xác hơn và dễ dàng hơn cho nhu cầu của mình.

 

Từ khóa: , , ,
Xem thêm >

Bình Luận

Tóm Tắt Thông Số

Bộ vi xử lý

AMD Ryzen 3 2200G

Số nhân

4

Số luồng

4

Tần số cơ sở của bộ xử lý

3.50 Ghz – 3.70 Ghz

Bộ nhớ đệm

4 MB

Chip đồ họa

AMD Vega 8 Graphics

TDP 

65 W

Phân loại

Full Box

Thông Số Đầy Đủ
0292 2222 039